Từ điển Thiều Chửu
蓮 - liên
① Hoa sen. Con gái bó chân thon thon nên gọi là kim liên 金蓮. Ðông Hôn Hầu 東昏侯 chiều vợ, xây vàng làm hoa sen ở sân cho Phan Phi 潘妃 đi lên rồi nói rằng mỗi bước nẩy một đoá hoa sen. Vì thế nên gọi chân đàn bà là kim liên 金蓮. ||② Liên tôn 蓮宗 môn tu Tịnh Ðộ 淨土 của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Ðộ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Ðộ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là liên xã 蓮社.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓮 - liên
Cây sen.


蓮步 - liên bộ || 蓮臺 - liên đài || 蓮藕 - liên ngẫu || 蓮肉 - liên nhục || 蓮房 - liên phòng || 蓮座 - liên toà || 蓮子 - liên tử || 玉井蓮賦 - ngọc tỉnh liên phú ||